Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
họa đồ


hoạ đồ dt (H. hoạ: vẽ; đồ: bức vẽ) Bức tranh: Đường vô xứ Huế quanh quanh, non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ (Tản-đà).

đgt Vẽ tranh (cũ): Chiêu Quân xưa cũng cống Hồ, bởi ngươi Diên Thọ hoạ đồ gây nên (LVT).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.